Từ điển Thiều Chửu
襄 - tương
① Sửa trị giúp. Như tán tương 贊襄 giúp giập. ||② Tương sự 襄事 nên việc, xong việc. ||③ Ngựa kéo xe. Như thượng tương 上襄 con ngựa rất tốt. ||④ Cao. ||⑤ Thư sướng. ||⑥ Trừ đi. ||⑦ Sao đổi ngôi.

Từ điển Trần Văn Chánh
襄 - tương
① (văn) Giúp, giúp đỡ: 共襄義舉 Chung sức làm việc nghĩa; ② Làm xong, hoàn thành: 襄事 Xong việc; ③ Tăng lên; ④ Cao; ⑤ Loại bỏ, tẩy trừ, trừ đi; ⑥ (Sao) đổi ngôi; ⑦ Thư sướng; ⑧ Ngựa kéo xe: 上襄 Ngựa kéo xe loại rất tốt; ⑨ [Xiang] (Họ) Tương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襄 - tương
Trừ bỏ. Cởi bỏ — Cao — Giúp đỡ.


讚襄 - tán tương ||